












CHÍNH SÁCH 60125

60 năm đồng hành cùng khách hàng

12 lần đổi nhẫn cưới miễn phí

5 năm kỷ niệm - 1 lần đổi
Nhẫn cưới A129
13,828,000₫
Giá Sản Phẩm Chỉ Mang Tính Tham Khảo, Giá Còn Thay Đổi Tùy Theo Trọng Lượng & Ni Tay Của Khách Hàng
Sản Phẩm Được Cá Nhân Hóa Miễn Phí Theo Sở Thích Của Khách Hàng ( Màu Sắc - Loại Vàng - Loại Hột )
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K
Vàng 607
CÔNG THỨC CHẾ TÁC VÀNG DÀNH RIÊNG CHO NHẪN CƯỚI
Đá CZ
Đá Cao Cấp Moissanite
Kim Cương Thiên Nhiên
Thông Tin Về Đá 



Đá CZ
Viết tắt của Zirconia là những tinh thể nhân tạo được sản xuất duy nhất từ Zirconium(IV)-oxid, được tinh chế và ổn định trong nhiệt độ cao, có màu trắng và đa dạng các loại màu khác, hình dạng tròn, vuông, chữ nhật, oval...
Đơn hàng của bạn bao gồm

Nhẫn của bạn

Hộp đựng nhẫn

Khăn lau trang sức

Hóa đơn

Hộp quà

Túi quà

Giấy chứng nhận & thẩm định

Chứng thư tình yêu

Chất liệu:
10K / 14K / 607 / 18K
Loại Đá:
Cubic Zirconia / Moissanite / Kim Cương Thiên Nhiên
Màu Sắc:
Vàng / Trắng / Hồng
Màu sắc


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).


Hoàn toàn không màu, những viên kim cương này rất hiếm và được săn đón nhiều. Một lựa chọn tuyệt vời khi không cần lo về ngân sách.
Màu sắc đề cập đến sắc độ tự nhiên của kim cương. Kim cương càng không màu thì càng hiếm. Tiêu chuẩn công nghiệp để phân loại màu kim cương là từ D (không màu) đến J (gần như không màu).
Độ trong suốt

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.

Rất ít tạp chất. Có tạp chất bên trong nhưng khó thấy khi phóng đại 10 lần.
Hầu hết kim cương đều có những khuyết điểm dưới dạng tạp chất bên trong và vết xước trên bề mặt. Những khuyết điểm này được xếp hạng từ FL (hoàn mỹ) đến I3 (nhiều tạp chất). Kim cương FL là loại hiếm nhất và khó tìm nhất.
Trọng lượng carat


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.


Kích thước của một viên kim cương tỷ lệ thuận với trọng lượng carat của nó. Khi kim cương thô được cắt và đánh bóng thành kim cương hoàn thiện, có thể mất đến 2/3 trọng lượng carat ban đầu. Những viên kim cương lớn có chất lượng cao ít phổ biến hơn so với những viên nhỏ hơn nhưng vẫn có chất lượng tốt.
Giác Cắt

Giác cắt của kim cương đo lường hình dạng và khả năng phản xạ ánh sáng. Các cấp độ cắt từ "Xuất sắc" (Excellent) đến "Kém" (Poor).
Những viên kim cương có giác cắt tốt sẽ có tỷ lệ hoàn hảo, tạo ra độ lấp lánh, rực rỡ và phản chiếu ánh sáng tối đa.
Gần như hoàn hảo về khả năng phản xạ ánh sáng và tỷ lệ giác cắt.

Giác cắt của kim cương đo lường hình dạng và khả năng phản xạ ánh sáng. Các cấp độ cắt từ "Xuất sắc" (Excellent) đến "Kém" (Poor).
Những viên kim cương có giác cắt tốt sẽ có tỷ lệ hoàn hảo, tạo ra độ lấp lánh, rực rỡ và phản chiếu ánh sáng tối đa.
Gần như hoàn hảo về khả năng phản xạ ánh sáng và tỷ lệ giác cắt.

Giác cắt của kim cương đo lường hình dạng và khả năng phản xạ ánh sáng. Các cấp độ cắt từ "Xuất sắc" (Excellent) đến "Kém" (Poor).
Những viên kim cương có giác cắt tốt sẽ có tỷ lệ hoàn hảo, tạo ra độ lấp lánh, rực rỡ và phản chiếu ánh sáng tối đa.
Gần như hoàn hảo về khả năng phản xạ ánh sáng và tỷ lệ giác cắt.

Đổi Miễn Phí 3 Ngày

Miễn phí giao hàng toàn quốc (đã bao gồm bảo hiểm hàng hoá

Đổi sản phẩm miễn phí trong vòng 3 ngày với bất kỳ lý do gì.

Miễn phí giao hàng toàn quốc (đã bao gồm bảo hiểm hàng hoá
Sản phẩm tương tự
13,444,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



13,082,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


8,835,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



9,927,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


8,267,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


13,369,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


12,016,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


11,673,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



Sản phẩm mua kèm
Xem tất cả
3,979,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


6,718,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



5,915,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



8,002,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



15,247,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K


20,826,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



15,907,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K



11,900,000₫
Vàng 416 10K
Vàng 585 14K
Vàng 750 18K


